Công Ty CN Chịu Lửa Hưng Đạo Chuyên Sản Xuất Vật Liệu Chịu Lửa Như Bê Tông Chịu Lửa, Gạch Chịu Lửa… là Nhà sản Xuất số 1 Việt Nam với quy mô sản xuất 3,5 ha cùng với hệ thống dây chuyền máy móc hiện đại, cân tự động và trộn bê tông công suất lớn luôn đáp ứng về chất lượng cơ lý hóa đảm bảo cho các công trình lớn cũng như xuất khẩu sang nhật hàn
Thông số kỹ thuật:
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
(Bê tông chịu lửa)
STT | Loại sản phẩm | CR – 45LC |
A | MÔ TẢ SẢN PHẨM | |
1 | – Nguyên liệu chính | Cao nhôm |
2 | – Dạng vật liệu | Hỗn hợp bột khô trộn sẵn,
đóng bao 25 kg |
3 | – Chất kết dính( có thành phần phụ gia cao cấp
Microsilicafum) |
Phản ứng thủy hóa tạo
khoáng C3AH6 bền vững |
4 | – Cỡ hạt | 0 – 8mm |
5 | – Phương pháp thi công | Đầm rung |
6 | – Thời hạn bảo quản | 3 tháng trong điều kiện khô
ráo |
B | CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT | |
1 |
Thành phần hóa (%)
– AL2O3 |
≥ 45 |
2 | Khối lượng thể tích (g/cm3) | ≥ 2,1 |
3 |
Độ bền nén sau sấy ở nhiệt độ 110oC±5oC, 24h.Độ bền uốn, N/mm2, không nhỏ hơn |
2.5 |
4 | Cường độ nén (N/mm2) | 8 |
5 | Nhiệt độ bắt đầu biến dạng dưới tải trọng 0.2
MPa (oC) |
~ 1200 |
6 | Độ co (nở) dài sau nung và lưu 3h ở nhiệt độ sử
dụng cao nhất, không lớn hơn (%) |
± 0.8 |
7 | Lượng nước trộn (lít/100kg) | 15±1 |
8 |
Tính chất đặc biệt |
– Chịu mài mòn cao
– Mật độ, độ bền cơ cao – Độ bền sốc nhiệt cao |
9 | Độ chịu lửa (oC) | 1400 -1500 |
Tính chất | CA18S | CA18 | CA17S | CA17 | CA16S | CA16 | CA15S | CA15 | ||
Nhiệt độ max sử dụng 0C | 1800 | 1800 | 1700 | 1700 | 1600 | 1600 | 1500 | 1500 | ||
Lượng nước trộn | 9-12 | 9-12 | 11-14 | 11-14 | 11-14 | 11-14 | 11-14 | 11-14 | ||
Khối lượng thể tích
( G/cm3) |
Sau 1100C x 24 h | 2.70 | 2.70 | 2.50 | 2.30 | 2.25 | 2.20 | 2.10 | 2.05 | |
( ) 0C x 3h | (1500)
2.75 |
(1500)
2.65 |
(1500)
2.45 |
(1500)
2,25 |
(1500)
2.20 |
(1500)
2.10 |
(1400)
2.02 |
(1400)
2.00 |
||
Cường độ nén
( Kg/cm3) |
Sau 1100C x 24 h | 300 | 300 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 200 | |
10000C x 3h | 120 | 100 | 120 | 100 | 120 | 100 | 120 | 100 | ||
( )0C x 3h | (1500)
500 |
(1500)
500 |
(1500)
500 |
(1500)
500 |
(1500)
450 |
(1500)
400 |
(1400)
300 |
(1400)
350 |
||
Thay đổi dài
( )0C x 3h % |
(1500)
+0.5 |
(1500)
+0.5 |
(1500)
+0.5 |
(1500)
+0,4 |
(1500)
+0.4 |
(1500)
+0,4 |
(1400)
-0.5 |
(1400)
-0.5 |
||
Hệ số giãn nở nhiệt
(Kal/mh0C) |
Tại 3500C | 1.75 | 1.56 | 1.14 | 0.80 | 0.68 | 0.66 | 0.64 | 0.64 | |
Tại 5000C | 1.78 | 1.58 | 1.16 | 0.84 | 0.70 | 0.68 | 0.65 | 0.65 | ||
Độ giãn nở tại 10000C
( %) |
0.65 | 0.65 | 0.60 | 0,6 | 0.60 | 0.60 | 0.40 | 0.38 | ||
Hàm lượng Al2O3 % | 85 | 78 | 70 | 65 | 58 | 58 | 50 | 45 | ||
Mật độ thể thể tích T/m3 | 2.80 | 2.68 | 2.45 | 2,25 | 2.20 | 2.10 | 2.05 | 2.00 |
Công Ty CN chịu Lửa Hưng Đạo đã sản Xuất nhiều Loại bê Tông Khác nhau để phù hợp trong từng lĩnh vực cụ thể như Bê Tông Chuyên Dụng cho Lò Rác , Lò Hơi, và Các loại bê Tông cho Lò Luyện thép.
Quy trình Trộn Bê Tông:
Bê Tông chọn Đúng Quy trình sẽ cho độ bền và chất lượng tốt nhất
Bước 1 : Trộn khô : Trộn tất cả hỗn hợp trong một bao bê tông bằng máy trộn cưỡng bức (loại máy trộn bê tông chuyên dùng mà trục quay được gắn cố định ở cánh), thời gian trộn khô trong vòng 3-5 phút. Việc trộn khô này có tác dụng khuấy đều hỗn hợp với nhau.
Bước 2 : Trộn ướt: Sau khi đã trộn khô chúng ta từ từ đổ nước sạch vào hỗn hợp trên cho đến khi đạt được mức nước theo yêu cầu theo tỷ lệ và thời gian sau: Tỷ lệ nước trên bê tông, cứ 100kg bê tông cho vào từ 15 – 17 lít nước. Trộn kỹ nhiều lần cho đến khi bê tông có độ dẻo thích hợp thì đưa vào sử dụng (Thời gian trộn bằng máy trộn cưỡng bức trung bình từ 3-5 phút). Sau khi trộn xong nên dùng ngay, thời gian để ngoài không quá 20 phút.
Reviews
There are no reviews yet.