Tùy vào thành phần của nhôm oxit mà tính chất cách nhiệt, chịu lửa cũng có phần khác nhau. Tuy nhiên, gạch chịu lửa cao nhôm vẫn đảm bảo các tính chất của vật liệu chịu lửa như: có cường độ cơ học và độ chịu lửa cao, độ bền sỉ tốt, độ giãn nở bởi nhiệt độ thấp.
- MSP: CN45 – 54
- Kích thước tiêu chuẩn: 230x114x65 (mm)
- Ngoài ra có thể sản xuất gạch theo kích thước yêu cầu
- Thành phần: + Al2O3: 45-54% và các thành phần khác
+ Cường độ nén cao, độ chịu lửa > 1680oC
- Ứng dụng: Gạch CN45-54 được xây vào bên trong lò đốt ở vị trí tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt như: lò luyện gang, thép, lò than cốc, lò đốt chất thải sinh hoạt và một số ngành công nghiệp khác.
Gạch cao nhôm của công ty CP Gạch chịu lửa Hưng Đạo được sử dụng các công trình, dành cho các khách hàng: Lò rác Bình Dương, Nồi hơi Việt Nam, lò đốt rác công nghiệp, thép Việt ý, lò coke hóa – Gang thép Thái nguyên
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật | Giới hạn | Cao nhôm 55% | Cao nhôm 65% | Cao nhôm 75% | Cao nhôm 85% |
Thành phần hóa học | |||||
Al2O3 | 45-55 | 55-65 | 65-75 | 75-80 | |
SiO2 | 44 | 34 | 24 | 19 | |
Fe2O3 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | |
Thành phần cơ lý | |||||
Khối lượng thể tích (g/cm3) | 2,1-2,20 | 2,21-2,3 | 2,31-2,4 | 2,41-2,5 | |
Độ xốp biểu kiến (%) | ≤ | 20 | 19 | 19 | 19 |
Cường độ nén nguội | ≥ | 45 | 55 | 60 | 70 |
Độ chịu lửa (oC) | ≥ | 1700 | 1750 | 1760 | 1770 |
Nhiệt độ (oC) bắt đầu biến dạng dưới tải trọng 2 kg/cm2(oC) | ≥ | 1400 | 1450 | 1450 | 1450 |
Độ bền nhiệt (lần) | ≥ | 30 | 40 | 40 | 40 |
Reviews
There are no reviews yet.